Giỏ hàng 0-SP
Liên hệ
- Bệnh do tổn thương não, các triệu chứng của hậu phẫu não & chấn thương não: loạn tâm thần, đột quỵ, liệt nửa người, thiếu máu cục bộ.
Liên hệ
- Bệnh do tổn thương não, các triệu chứng của hậu phẫu não & chấn thương não: loạn tâm thần, đột quỵ, liệt nửa người, thiếu máu cục bộ.
Liên hệ
- Người già suy giảm trí nhớ, chóng mặt, thiếu tỉnh táo, rối loạn hành vi, sa sút trí tuệ.
Liên hệ
Các bệnh viêm và dị ứng ở vùng mũi họng: viêm mũi dị ứng, viêm mũi sung huyết cấp và mãn tính, viêm mũi vận mạch.
Liên hệ
Ivermectin được lựa chọn để điều trị bệnh giun chỉ Onchocerca,
Liên hệ
- Dự phòng nguyên phát các rối loạn do nghẽn mạch huyết khối như nhồi máu cơ tim, đột quỵ và bệnh động mạch ngoại biên.
Liên hệ
Chỉ định: Tăng huyết áp. Liều lượng - Cách dùng Khởi đầu 1 viên/ngày, dùng 2 viên/ngày khi cần thiết. Nên uống buổi sáng, không được chia nhỏ, nghiền...
Liên hệ
Cilostazol được dùng để cải thiện tối đa khoảng cách đi bộ không đau ở những bệnh nhân bị đau cách hồi mà không đau lúc nghỉ và không có hoại tử tổ chức ngoại biên (Bệnh lý mạch máu ngoại bi
Liên hệ
Bệnh tâm thần phân liệt.
Liên hệ
Nhiễm trùng do một số vi khuẩn Gr(-) & Gr(+) kể cả Staphylococcus sản xuất men penicillinase, nhiễm trùng đường tiết niệu, hô hấp, da & mô mềm.
Liên hệ
Mắt: Viêm kết mạc,viêm mí mắt,viêm túi lệ,viêm giác mạc.Ngừa nhiễm khuẩn trước và sau khi phẫu thuật, nhiễm khuẩn do chấn thương
Liên hệ
Trị các bệnh về mắt như : Đau mắt đỏ, đau mắt hột, mắt nổi ghèn, nhặm mắt, mổ mắt... Các bệnh về tai như : Thối tai, tai chảy mủ, tai chảy nước, mổ tai..
Liên hệ
Phòng ngừa tai biến thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (TTHKTM) ở những bệnh nhân người trưởng thành trải qua phẫu thuật chương trình thay thế toàn bộ khớp háng hoặc khớp gối.
Liên hệ
Phòng ngừa tai biến thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
Liên hệ
Điều trị triệu chứng đau cách hồi do bệnh tắc động mạch ngoại biên mạn tính của chi dưới (giai đoạn II).
Liên hệ
Kháng viêm, dùng trong viêm gan mãn tính, viêm cầu thận, viêm mũi dị ứng, viêm xoang, viêm khớp, viêm đa khớp, hen suyễn.
Liên hệ
Kháng viêm, dùng trong viêm gan mãn tính, viêm cầu thận, viêm mũi dị ứng, viêm xoang, viêm khớp, viêm đa khớp, hen suyễn.
Liên hệ
Bệnh thấp khớp: Viêm khớp dạng thấp, viêm đốt sống cứng khớp, viêm khớp do gout, viêm bao khớp cấp và bán cấp, viêm gân màng bao.
Liên hệ
Viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ toàn thân, một số thể viêm mạch: viêm động mạch thái dương và viêm quanh động mạch nút
Liên hệ
- Hỗ trợ trong điều trị các cơn động kinh cục bộ có hay không kèm theo các cơn toàn thể thứ phát ở người lớn. - Rối loạn lo âu.
Liên hệ
Viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ toàn thân, một số thể viêm mạch
Liên hệ
Thuốc này để sử dụng trong điều trị tăng huyết áp nguyên phát khi huyết áp không kiểm soát được với đơn trị liệu bằng Perindopril.
Liên hệ
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm họng, viêm amidan, viêm xoang và viêm tai giữa cấp. - Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản và viêm phổi cấp.
Liên hệ
Xuất huyết do rối loạn chức năng, vô kinh nguyên phát và thứ phát, hội chứng tiền hành kinh, bệnh tuyến vú theo chu kỳ, điều kinh, bệnh lạc nội mạc tử cung.
Liên hệ
Triệu chứng chóng mặt do các rối loạn ở tiền đình.
Liên hệ
Điều trị suy tim mạn tính
Liên hệ
Mãn kinh tự nhiên. Giảm năng tuyến sinh dục.
Liên hệ
- Điều trị chứng chóng mặt. - Các triệu chứng thường gặp ở người cao tuổi
Liên hệ
Viêm loét dạ dày tá tràng. Viêm thực quản trào ngược trung bình và nặng. Hội chứng Zollinger-Ellison và các trường hợp tăng tiết dịch vị bệnh lý khác. Loét dạ dày, tá tràng do Helicobacter pylori (phối h
Liên hệ
Điều trị hen phế quản.
Liên hệ
Điều trị loét dạ dày tá tràng, viêm dạ dày mạn tính có nhiễm H.pylori.
Liên hệ
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (viêm tai, mũi, họng, viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa,...
Liên hệ
Điều trị chàm thể tạng (viêm da thể tạng)
Liên hệ
- Điều trị tâm thần phân liệt.
Liên hệ
Viêm phế quản mãn & cấp, viêm phổi. Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan & viêm họng.
Liên hệ
Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan, viêm thanh quản, viêm họng.