Terpinzoat
Các triệu chứng ho, long đờm trong các trường hợp viêm phế quản cấp hay mãn tính.
- Qui cách: Lọ
- Nhóm: Thuốc không kê đơn Thuốc cảm lạnh, ho
63.000đ
Thông tin chi tiết thuốc
Thành phần
Mỗi viên nang cứng chứa
Terpin hydrat 100 mg, Natri benzoat 50 mg.
Tá dược: Avicel 101, amidon, gelatin, lactose, PEG 6000, talc, PVP K30, màu xanh patent, màu vàng tartrazin vừa đủ 1 viên nang cứng.
Công dụng (Chỉ định)
Làm loãng đờm và hỗ trợ điều trị các triệu chứng ho trong các trường hợp: viêm phế quản, khí quản cấp hay mãn tính.
Cách dùng - Liều dùng
Dùng đường uống.
Dùng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc theo liều sau:
- Người lớn: uống 1 - 2 viên/lần, ngày 2 - 3 lần.
- Trẻ em trên 30 tháng tuổi: uống 1 viên/lần, ngày 2 lần.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Thận trọng khi dùng thuốc trong trường hợp áp suất trong sọ tăng.
Tránh kết hợp với các chất làm khô tiết loại Atropin.
Không dùng trong trường hợp ho do hen suyễn.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Đau bụng.
Hiếm gặp buồn nôn, nôn, dị ứng da.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
Khi kết hợp với các thuốc ho khác và các chất làm khô tiết loại Atropin sẽ làm giảm tác dụng long đờm của thuốc.
Quá liều
Nếu xảy ra quá liều, điều trị hỗ trợ hô hấp.
Lái xe và vận hành máy móc
Sử dụng được cho người đang lái xe và đang điều khiển máy móc.
Thai kỳ và cho con bú
Thời kỳ mang thai: Sử dụng được cho người mang thai.
Thời kỳ cho con bú: Sử dụng được cho người đang cho con bú.