Coversyl Plus 10mg/2.5mg
Thông tin chi tiết thuốc
Thành phần
Hoạt chất: Một viên nén bao phim chứa 10mg perindopril arginine (tương đương 6,79mg perindopril) và 2,5mg indapamid.
Tá dược:: lactose monohydrate, magie stearate (E 470B), maltodextrin, silica khan dang keo (E 551), sodium starch glycolate (loại A), và glycerol (E 422), hypromellose (E 464), macrogol 6000, magie stearate (E 470B), titan dioxid (E 171).
Công dụng (Chỉ định)
Thuốc Coversyl Plus 10/2.5 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Ðiều trị tăng huyết áp.
Thuốc này được chỉ định dùng như liệu pháp thay thế trong điều trị tăng huyết áp, ở bệnh nhân đã dùng đồng thời perindopril và indapamide với liều tương tự.
Cách dùng - Liều dùng
Cách dùng
Thuốc Coversyl Plus 10/2.5 dạng viên nén bao phim dùng đường uống. Nên uống vào buổi sáng và trước bữa ăn.
Liều dùng
Liều thường dùng: 1 viên Coversyl Plus 10/2.5 x 1 lần/ngày.
Các đối tượng đặc biệt:
Người già:
Ở người già, giá trị creatinin huyết tương cần được hiệu chỉnh theo tuổi, cân nặng và giới tính.
Bệnh nhân cao tuổi có thể được điều trị nếu chức năng thận bình thường và sau khi xem xét khả năng đáp ứng của huyết áp.
Bệnh nhân suy thận:
Chống chỉ định dùng thuốc trên bệnh nhân suy thận nặng và vừa (độ thanh thải creatinin dưới 60 mL/phút).
Cần kết hợp việc khám thường xuyên và kiểm soát định kỳ nồng độ creatinin và kali.
Bệnh nhân suy gan:
Chống chỉ định dùng thuốc với bệnh nhân suy gan nặng. Ở bệnh nhân suy gan vừa, không cần hiệu chỉnh liều.
Bệnh nhân nhi:
Độ an toàn và hiệu quả của Coversyl plus 10/2.5 trên trẻ em và trẻ vị thành niên vẫn chưa được thiết lập.
Không có dữ liệu có sẵn.
Không nên dùng Coversyl Plus 10/2.5 cho trẻ em và trẻ vị thành niên.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Thuốc Coversyl Plus 10/2.5 chống chỉ định trong các trường hợp sau:
Liên quan tới perindopril:
Quá mẫn với perindopril hay bất kỳ thuốc ức chế enzym chuyển nào khác.
Có tiền sử phù mạch (phù Quincke) khi dùng thuốc ức chế enzym chuyển trước đó.
Phù mạch do di truyền/tự phát.
Có thai trên 3 tháng.
Sử dụng đồng thời với các sản phẩm chứa aliskiren trên bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (độ lọc cầu thận < 60 mL/phút/1,73m2).
Sử dụng đồng thời với sacubitril/valsartan.
Các điều trị ngoài cơ thể dẫn đến việc máu tiếp xúc với các bề mặt tích điện âm
Hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch đáng kể dẫn đến còn chức năng thận một bên.
Liên quan đến indapamide:
Quá mẫn với indapamide hoặc bất cứ sulfonamide nào khác.
Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 30 mL/phút).
Bệnh não gan.
Suy gan nặng.
Giảm kali huyết.
Theo nguyên tắc chung, không khuyến cáo sử dụng đồng thời với các thuốc chống loạn nhịp có thể gây ra xoắn đỉnh.
Đang cho con bú.
Liên quan tới Coversyl Plus 10/2.5:
Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Do còn thiếu kinh nghiệm điều trị, Coversyl Plus 10/2.5 không nên dùng trên các đối tượng sau:
Bệnh nhân thẩm tích máu.
Bệnh nhân suy tim mất bù chưa được điều trị.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Thận trọng đặc biệt:
Thận trọng chung đối với perindopril và indapamide:
Lithi: Không khuyến cáo sử dụng kết hợp giữa lithi với phối hợp peri
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Khi sử dụng thuốc Coversyl Plus 10/2.5, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Việc dùng perindopril sẽ ức chế trục renin-angiotensin-aldosterone và dẫn đến giảm lượng kali mất đi do indapamide. 6% số bệnh nhân điều trị với Coversyl Plus 10/2.5 bị hạ kali máu (nồng độ kali < 3,4 mmol/L).
Các phản ứng không mong muốn thường được báo cáo nhất là:
Perindopril: choáng váng, đau đầu, dị cảm, rối loạn vị giác, giảm thị lực, chóng mặt, ù tai, hạ huyết áp, ho, khó thở, đau bụng, táo bón, khó tiêu, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, ngứa, phát ban, chuột rút và suy nhược.
Indapamide: các phản ứng quá mẫn, chủ yếu là ở da, trên các cá thể có xu hướng bị các phản ứng dị ứng
Thường gặp, ADR >1/100 |
Perindopril |
Indapamide |
Rối loạn hệ thần kinh |
Choáng váng, đau đầu, dị cảm, rối loạn vị giác |
- |
Rối loạn mắt |
Suy giảm thị lực |
- |
Rối loạn tai và mê cung |
Chóng mặt ù tai |
- |
Rối loạn mạch |
Hạ huyết áp (và các tác dụng liên quan tới hạ huyết áp) |
- |
Rối loạn hệ hô hấp, ngực và trung thất |
Ho, khó thở |
- |
Rối loạn tiêu hóa |
Đau bụng, táo bón, tiêu chảy, khó tiêu |
Quá liều
Tác dụng không mong muốn hay gặp nhất trong trường hợp quá liều là hạ huyết áp, đôi khi kèm theo buồn nôn, nôn, chuột rút, chóng mặt, buồn ngủ, rối loạn tâm thần, tiểu ít có thể tiến triển thành vô niệu (do giảm thể tích tuần hoàn). Rối loạn muối và nước (nồng độ muối thấp, nồng độ kali thấp) có thể xảy ra.
Cách xử trí: Biện pháp đầu tiên bao gồm nhanh chóng thải trừ thuốc khỏi cơ thể qua đường tiêu hóa bằng rửa ruột và/hoặc uống than hoạt tính, sau đó bù dịch và cân bằng điện giải tại trung tâm chuyên khoa cho đến khi các chỉ số này trở về bình thường
Bảo quản
Đóng kín lọ thuốc để tránh ẩm. Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C.
BÌNH LUẬN
Cho mình xin giá thuốc?
Kiều Hiền Quản trị viên 02/03/2023
Chào bạn Dương thị cẩm hồng!Sản phẩm có giá 394.000đ/Hộp ạ. Dạ sẽ có dược sĩ liên hệ tư vấn theo SĐT bạn đã để lại ạ.
Rất hân hạnh được phục vụ bạn!