Cedetamin
Đánh giá:
4.4
(8)
|
Lượt xem:2054
Điều trị các trường hợp phức tạp ở đường hô hấp, dị ứng da và mắt, cũng như các rối loạn viêm mắt.
- Qui cách: Hộp
- Nhóm: Thuốc kê đơn Rx Thuốc kháng dị ứng
Liên hệ
Thông tin chi tiết thuốc
Chỉ định:
Điều trị các trường hợp phức tạp ở đường hô hấp, dị ứng da và mắt, cũng như các rối loạn viêm mắt.
Điều trị những bệnh cần chỉ định thêm liệu pháp corticosteroid tác dụng toàn thân.
Liều lượng - Cách dùng
Người lớn và trẻ em > 12 tuổi:
Liều khởi đầu: 1-2 viên x 4 lần/ngày, sau khi ăn và lúc đi ngủ.
Không dùng quá 8 viên/ngày.
Trẻ em từ 6 - 12 tuổi:
Liều khuyến cáo: ½ viên x 3 lần/ngày.
Nếu cần thêm một liều hàng ngày, nên uống vào lúc đi ngủ.
Không dùng quá 4 viên/ngày.
Liều khởi đầu: 1-2 viên x 4 lần/ngày, sau khi ăn và lúc đi ngủ.
Không dùng quá 8 viên/ngày.
Trẻ em từ 6 - 12 tuổi:
Liều khuyến cáo: ½ viên x 3 lần/ngày.
Nếu cần thêm một liều hàng ngày, nên uống vào lúc đi ngủ.
Không dùng quá 4 viên/ngày.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Trẻ em dưới 6 tuổi, trẻ sơ sinh và trẻ sinh thiếu tháng.
Bệnh nhân đang dùng thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO).
Bệnh nhân bị nhiễm nấm toàn thân.
Loét dạ dày, tá tràng.
Tăng nhãn áp góc hẹp.
Phì đại tuyến tiền liệt hay tắc cổ bàng quang.
Trẻ em dưới 6 tuổi, trẻ sơ sinh và trẻ sinh thiếu tháng.
Bệnh nhân đang dùng thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO).
Bệnh nhân bị nhiễm nấm toàn thân.
Loét dạ dày, tá tràng.
Tăng nhãn áp góc hẹp.
Phì đại tuyến tiền liệt hay tắc cổ bàng quang.
Tác dụng phụ:
Thường gặp:
Giữ natri và nước; tăng đào thải kali.
Kinh nguyệt bất thường, hội chứng Cushing, chậm tăng trưởng ở trẻ em, giảm dung nạp với glucose, biểu hiện bệnh tiểu đường tiềm ẩn.
Teo cơ, yếu cơ, loãng xương, chứng gãy xương bệnh lý, đặc biệt là chứng rạn nứt cột sống, hoại tử vô khuẩn đầu xương đùi.
Ngủ gà, an thần.
Khô miệng.
Ít gặp:
Loét dạ dày tá tràng, thủng và chảy máu đường tiêu hóa, viêm tụy cấp.
Sảng khoái, mất ngủ, kích động.
tăng nhãn áp hay đục thủy tinh thể.
Hiếm gặp
Mụn trứng cá, xuất huyết, vết máu bầm, chứng rậm lông, chậm liền sẹo.
Chóng mặt, buồn nôn.
Giữ natri và nước; tăng đào thải kali.
Kinh nguyệt bất thường, hội chứng Cushing, chậm tăng trưởng ở trẻ em, giảm dung nạp với glucose, biểu hiện bệnh tiểu đường tiềm ẩn.
Teo cơ, yếu cơ, loãng xương, chứng gãy xương bệnh lý, đặc biệt là chứng rạn nứt cột sống, hoại tử vô khuẩn đầu xương đùi.
Ngủ gà, an thần.
Khô miệng.
Ít gặp:
Loét dạ dày tá tràng, thủng và chảy máu đường tiêu hóa, viêm tụy cấp.
Sảng khoái, mất ngủ, kích động.
tăng nhãn áp hay đục thủy tinh thể.
Hiếm gặp
Mụn trứng cá, xuất huyết, vết máu bầm, chứng rậm lông, chậm liền sẹo.
Chóng mặt, buồn nôn.
BÌNH LUẬN
N
Nguyễn Ngọc Nghĩa
Cho mình xin giá thuốc?
Kiều Hiền Quản trị viên 02/03/2023
Chào bạn Nguyễn Ngọc Nghĩa!Sản phẩm có giá 4.800đ/Hộp ạ. Dạ sẽ có dược sĩ liên hệ tư vấn theo SĐT bạn đã để lại ạ.
Rất hân hạnh được phục vụ bạn!
X
Đánh giá